
Đồng Ống Đúc Hợp Kim Nhôm CuAl9Mn2 - HNK
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 755.000đ
Còn 0,499 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả đồng ống đúc hợp kim nhôm CuAl9Mn2
Đồng ống đúc hợp kim nhôm CuAl9Mn2 là một loại ống kim loại được sản xuất bằng phương pháp đúc, có thành phần chủ yếu là đồng (Cu) hợp kim với nhôm (Al) khoảng 9% và mangan (Mn) khoảng 2%. Đây là một trong các loại đồng hợp kim nhôm (Aluminium Bronze), thuộc nhóm đồng nhôm mangan, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nhờ khả năng chịu mài mòn, chịu ăn mòn, và độ bền cơ học cao.
Tiêu chuẩn đồng ống đúc hợp kim nhôm CuAlMn2
=> Tiêu chuẩn Đức ( DIN )
DIN EN 1982: Tiêu chuẩn châu Âu quy định về các hợp kim đồng đúc, bao gồm thành phần hóa học, cơ tính và điều kiện sử dụng.
Ký hiệu vật liệu: CuAl9Mn2 hoặc CC334G (dạng đúc)
Nhóm hợp kim: Aluminium bronze (đồng nhôm)
=> Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)
ASTM B148: Tiêu chuẩn cho hợp kim nhôm đồng đúc, thường dùng loại C95500 (có tính chất tương đương gần với CuAl9Mn2).
Tuy không phải là 100% tương đương, C95500 là loại nhôm đồng mangan – sắt – niken có tính chất gần nhất.
Dùng chủ yếu trong kỹ thuật cơ khí, quốc phòng, hàng hải.
=> ISO (Tiêu chuẩn quốc tế)
ISO 1338 / ISO 1634 (cho hợp kim đồng đúc và rèn):
Có quy định các loại đồng nhôm, bao gồm các loại có hàm lượng Al ~9% và Mn ~2%.
Dành cho các sản phẩm như bạc trượt, ống, bánh răng, trục, van, chi tiết máy đúc.
=> Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
TCVN 1659-75, TCVN 1758-86: Các tiêu chuẩn cũ về hợp kim đồng nhôm, tuy nhiên hiện nay thường tham khảo theo tiêu chuẩn quốc tế như DIN EN 1982 hoặc ASTM B148 do tính cập nhật và phổ dụng cao hơn.
Ưu điểm đồng ống hợp kim nhôm CuAl9Mn2
=> Chống ăn mòn vượt trội
Rất chống ăn mòn trong nước biển, môi trường muối, axit nhẹ, và kiềm.
Lý tưởng cho các ứng dụng hàng hải, công nghiệp hóa chất, dầu khí, nơi có độ ăn mòn cao.
Tạo lớp màng oxit bảo vệ tự nhiên (nhờ nhôm) → giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.
=> Tính cơ học tốt
Độ bền kéo cao: lên đến 500–600 MPa.
Độ cứng tốt (Brinell khoảng 110–150 HB) → chống mài mòn và chịu tải tốt.
Khả năng chịu va đập, biến dạng dẻo tốt, đặc biệt trong các chi tiết cơ khí.
=> Dễ gia công đúc
Hợp kim CuAl9Mn2 có khả năng đúc tốt, phù hợp với các phương pháp như đúc ly tâm, đúc khuôn cát.
Tạo ra ống, bạc lót, bánh răng, trục, chi tiết có hình dạng phức tạp mà vẫn giữ được tính cơ học cao.
=> Hoạt động tốt trong điều kiện khắc nghiệt
Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và thấp.
Không bị giòn khi lạnh hoặc mềm khi nóng, giúp hoạt động an toàn trong nhiều điều kiện công nghiệp.
=> Không từ tính
Là vật liệu không nhiễm từ, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu không bị nhiễu từ như thiết bị điện tử, radar, hàng hải quân sự.
=> Tuổi thọ cao – ít bảo trì
Ít bị hỏng hóc hoặc mòn nhanh → giảm chi phí vận hành và bảo trì dài hạn.
Phù hợp với hệ thống ống dẫn, van, khớp nối, và chi tiết chuyển động liên tục.
Nhược điểm đồng ống hợp kim nhôm CuAl9Mn2
=> Khó hàn
Tính hàn kém, đặc biệt là các phương pháp hàn thông thường như hàn hồ quang hoặc hàn khí.
Khi hàn dễ gây ra nứt nóng hoặc bong tróc do thành phần nhôm cao → cần kỹ thuật hàn chuyên biệt và chất trợ hàn phù hợp.
=> Khó gia công cơ khí hơn đồng thau
So với các hợp kim đồng khác (như đồng thau CuZn), CuAl9Mn2 có độ cứng cao hơn → gia công cắt gọt khó khăn hơn, dễ gây mòn dụng cụ.
Cần sử dụng dao cắt chuyên dụng (hợp kim cứng, mạ TiN...) và tốc độ gia công phù hợp.
=> Có thể bị giòn nếu xử lý nhiệt sai
Nếu làm nguội quá nhanh sau khi đúc hoặc nung không đều, có thể gây tổ chức không đồng đều → dẫn đến giòn, nứt gãy.
Do đó, yêu cầu quy trình nhiệt luyện và đúc chuẩn xác.
=> Chi phí cao hơn một số hợp kim đồng khác
Hợp kim CuAl9Mn2 có chứa lượng nhôm và mangan đáng kể → giá thành cao hơn so với đồng đỏ, đồng thau hay đồng thiếc thông thường.
Phù hợp hơn cho các ứng dụng yêu cầu kỹ thuật cao, không phổ thông.
=> Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng nguyên chất
Giống như hầu hết các hợp kim đồng, CuAl9Mn2 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn nhiều so với đồng nguyên chất.
Không phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng điện – nhiệt (như dây dẫn, busbar...).
Thành phần hóa học ống hợp kim nhôm CuAl9Mn2
Đồng ( Cu ): 85 ~ 90%
Nhôm ( Al ): 8.0 ~ 10.0%
Mangan ( Mn ): 1.0 ~ 3.0%
Sắt ( Fe ): ≤ 1.5%
Nickel ( Ni ): ≤ 1.5%
Silic ( Si ): ≤ 0.10%
Chì ( Pb ): ≤ 0.05%
Thiếc ( Sn ): ≤ 0.10%
Tạp chất khác: ≤ 0,20% (tổng cộng)
=> Giải thích vai trò các nguyên tố:
Al (Nhôm): Giúp tăng độ cứng, khả năng chống ăn mòn và tạo lớp oxit bảo vệ.
Mn (Mangan): Tăng độ bền, cải thiện khả năng đúc và chống ăn mòn.
Fe, Ni: (thường có ở mức thấp) giúp nâng cao độ bền và khả năng chịu mài mòn.
Si, Sn, Pb: Có mặt với hàm lượng rất thấp, hạn chế để không làm ảnh hưởng đến tính chất cơ học và ăn mòn.
Cơ lý kỹ thuật đồng ống hợp kim nhôm CuAl9Mn2
Dưới đây là các tính chất cơ lý kỹ thuật (cơ học và vật lý) đặc trưng của đồng ống đúc hợp kim nhôm CuAl9Mn2 theo tiêu chuẩn DIN EN 1982 – vật liệu ký hiệu CC334G:
Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): 400 – 600 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength, Rp0.2): 150 – 300 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A5): 10 – 25%
Độ cứng Brinell (HB): 100 – 150 HB
Khả năng chịu mài mòn: Tốt
Độ dai va đập (Charpy): Trung bình đến tốt (phụ thuộc cấu trúc vật liệu và quá trình đúc)
Tính chất vật lý đồng ống hợp kim nhôm CuAl9Mn2
Khối lượng riêng: ~7,5 – 7,7 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy: 1020 – 1070 °C
Độ dẫn điện (Electrical conductivity): ~7 – 12% IACS (thấp hơn đồng nguyên chất)
Độ dẫn nhiệt: ~35 – 60 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt: ~18 – 20 ×10⁻⁶ /K
Không từ tính: Có – Không bị ảnh hưởng bởi từ trường
Ứng dụng đồng ống hợp kim nhôm CuAl9Mn2
=> Công nghiệp hàng hải – môi trường biển
Ống dẫn nước biển, ống làm mát tàu thủy, giàn khoan.
Chi tiết máy tàu biển: bạc lót trục chân vịt, vòng đệm, trục xoay.
Van – khớp nối – phụ kiện đường ống chịu ăn mòn nước muối.
=> Cơ khí chế tạo máy
Bạc trượt, bánh răng, vòng bi, ống chịu tải, trục quay trong máy công nghiệp.
Các chi tiết chịu ma sát, chịu mài mòn, hoạt động liên tục dưới tải nặng.
=> Công nghiệp hóa chất – lọc dầu
Ống dẫn, khớp nối, thiết bị trao đổi nhiệt làm việc trong môi trường axit yếu, dung môi hữu cơ.
Thiết bị quay, bơm công nghiệp, nơi có yêu cầu chống ăn mòn cao và hoạt động liên tục.
=> Công nghiệp ô tô, xi măng, thép
Chi tiết máy làm việc dưới nhiệt độ cao, như bạc lót, tay biên, bánh răng nén.
Khuôn đúc áp lực thấp trong ngành luyện kim.
=> Ứng dụng đặc biệt – phi từ tính
Thiết bị đo đạc, thiết bị radar, hệ thống truyền động chính xác yêu cầu vật liệu không từ tính.
Phù hợp cho thiết bị quân sự, tàu ngầm, radar, v.v.
Báo Giá Đồng Ống Hợp Kim Nhôm CuAl9Mn2
-----------------------
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA ĐỒNG ỐNG HỢP KIM TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Đồng Ống Hợp Kim Nhôm CuAl9Mn2 ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Đồng Ống Đúc Hợp Kim Niken C70600 C ...
Giá ncc: 655.000đ
Giá gốc: 720.500đ
Giá sỉ: 641.900đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim Nhôm Ống Đúc CuAl10Ni3 ...
Giá ncc: 755.000đ
Giá gốc: 830.500đ
Giá sỉ: 740.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Ống Đúc Hợp Kim Thiếc BC3 Hàng Đ ...
Giá ncc: 718.600đ
Giá gốc: 790.000đ
Giá sỉ: 715.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Đỏ Lục Giác Ống Đúc Nguyên Chất ...
Giá ncc: 425.000đ
Giá gốc: 467.500đ
Giá sỉ: 416.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Ống Đúc Hợp Kim Thiếc CuPb59 - H ...
Giá ncc: 285.600đ
Giá gốc: 313.500đ
Giá sỉ: 279.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Ống Đúc Hợp Kim Thiếc C91700/CUS ...
Giá ncc: 698.500đ
Giá gốc: 768.500đ
Giá sỉ: 684.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Đồng Ống Đúc Hợp Kim Nhôm CuAl9Mn2 ...
Giá: 755.000đ
Giá gốc: 830.500đ
Giá sỉ: 740.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai