
Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2507 hàm lượng Crom cao - HNK
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 265.800đ
Còn 0,500 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả thép không gỉ tròn đặc duplex 2507
-----------------------
● Thép tròn đặc Duplex S2507 là loại thép không gỉ siêu duplex, có cấu trúc kết hợp giữa austenitic và ferritic, mang lại khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí và biển.
Ưu nhược điểm thép không gỉ tròn đặc duplex 2507
-----------------------
Ưu điểm
● Thép tròn đặc Duplex 2507 (hay còn gọi là thép không gỉ Super Duplex 2507) là loại thép không gỉ hai pha với thành phần chủ yếu là austenite và ferrite, có đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Dưới đây là những ưu và nhược điểm chính của thép tròn đặc Duplex 2507:
=> Khả năng chống ăn mòn rất cao
● Rất tốt trong môi trường có chứa clorua (nước biển, công nghiệp hóa chất, dầu khí), đặc biệt là chống ăn mòn rỗ và kẽ.
● Tốt hơn nhiều so với thép không gỉ 316L hoặc 904L trong môi trường khắc nghiệt.
=> Độ bền cơ học cao:
● Thép này có độ bền kéo, độ bền chảy, độ bền va đập cao hơn các loại thép không gỉ austenitic thông thường.
=> Khả năng hàn tốt:
● Thép duplex 2507 có thể hàn bằng các phương pháp hàn tiêu chuẩn, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
=> Chi phí hiệu quả so với hiệu suất
● Dù giá cao hơn thép thường, nhưng với tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn tốt thì tổng chi phí vòng đời (LCC) lại rất cạnh tranh.
Nhược điểm
=> Khó gia công và hàn hơn
● Do độ cứng cao và cấu trúc hai pha, cần thiết bị chuyên dụng và kỹ thuật hàn chính xác để tránh nứt hoặc pha sigma gây giòn.
=> Độ bền và đập kém ở nhiệt độ thấp
● Thép duplex 2507 không được khuyến khích sử dụng ở nhiệt độ dưới -50°C do độ bền va đập giảm đáng kể
=> Yêu cầu kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt
● Đặc biệt khi gia công hoặc hàn, cần kiểm tra đầy đủ để đảm bảo không xuất hiện pha sigma hoặc các lỗi vi cấu trúc.
Quy cách thép tròn đặc Duplex 2507
-----------------------
● Quy cách thép tròn đặc Duplex 2507 (UNS S32750) thường có đường kính từ 16mm đến 600mm và chiều dài từ 1000mm đến 6000mm, hoặc có thể được sản xuất theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. Bề mặt có thể là thô đen hoặc sáng bóng.
Quy cách chi tiết
=> Đường kính: 6 mm – 300 mm (có thể lên đến 500 mm nếu đặt hàng đặc biệt)
=> Chiều dài thanh: 1 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
=> Dung sai: theo tiêu chuẩn ASTM A276, A479
=> Bề mặt: thô (hot rolled), tiện (turned), mài (peeled), hoặc đánh bóng (polished)
Tiêu chuẩn thép không gỉ tròn đặc Duplex 2507
-----------------------
● Thép tròn đặc Duplex 2507, còn được gọi là Super Duplex 2507, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A276 (Mỹ), DIN 17102 (Đức), và EN 10084 (Châu Âu). Thép này có tính chất nổi bật về khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt.
=> ASTM A276 (Mỹ):
Tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ học và các yêu cầu kỹ thuật khác của thép tròn không gỉ
=> DIN 17102 (Đức):
Tiêu chuẩn này cung cấp các thông số kỹ thuật về thép tròn không gỉ, bao gồm các quy định về kích thước, hình dạng, và độ bền.
=> EN 10084 (Châu Âu):
Tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ học và các yêu cầu kỹ thuật khác của thép tròn không gỉ, tương đương với ASTM A276.
Vật liệu tương đương thép tròn đặc Duplex 2507
-----------------------
=> ASTM/ ASME: 2507
=> UNS ( Hoa Kỳ ): S32750
=> EN: 1.4410/X2CrNiMoN25-7-4
=> ISO: X2CrNiMoN25-7-4
=> JIS ( Nhât Bản ): SUS329J4L (gần tương đương)
Vật liệu thay thế tương đương gần đúng
=> Duplex 2205 (UNS S32205 / S31803): Có thể thay thế trong môi trường ít khắc nghiệt hơn; chống ăn mòn thấp hơn 2507
=> Zeron 100 (UNS S32760): Cũng là super duplex, gần tương đương 2507; đôi khi dùng thay thế trực tiếp
Cơ lý kỹ thuật thép tròn duplex 2507
-----------------------
=> Hardness: ≤ 32 HRC (~290 HB)
=> Yield strength: ≥ 550 MPa
=> Tensile strength: 580 ~ 800 MPa
=> Elongation As: ≥ 15%
=> Modul đàn hồi (Young's Modulus): ~200 GPa
=> Tỉ trọng (Density): ~7.8 g/cm³
Tình chất vật lý thép tròn duplex 2507
-----------------------
=> Tỉ trọng (Density): 7.8 g/cm³
=> Nhiệt độ nóng chảy (Melting point): ~1350 – 1400°C
=> Hệ số giãn nở nhiệt (Thermal Expansion Coefficient): ~13.0 µm/m°C (20–100°C)
=> Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity): ~14.0 W/m·K
=> Điện trở suất (Electrical Resistivity): ~0.8 µΩ·m
Ứng dụng thép tròn đặc duplex 2507
-----------------------
Thép tròn đặc Duplex 2507 (UNS S32750 / EN 1.4410) có ứng dụng rất rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, môi trường khắc nghiệt nhờ vào các đặc tính nổi bật như:
Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt với ăn mòn điểm, kẽ nứt, ăn mòn do ion Cl⁻ (chloride)
Cường độ cơ học cao, giúp tiết kiệm vật liệu trong thiết kế
Chịu áp suất, nhiệt độ, và môi trường hóa chất mạnh
=> Ngành dầu khí & khí đốt (Oil & Gas)
Trục bơm, trục khoan
Đường ống dẫn khí, ống riser
Phụ kiện dưới biển (subsea parts)
Thiết bị trao đổi nhiệt
=> Công nghiệp biển & nước mặn (Marine & Offshore)
Hệ thống khử mặn (desalination)
Kết cấu ngoài khơi (offshore platforms)
Ống dẫn và van trong môi trường nước biển
Trục chân vịt, bulong chống ăn mòn
=> Ngành hóa chất & nhà máy công nghiệp nặng
Thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất
Van, phụ kiện hệ thống acid mạnh/clorua
Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp
=> Nhà máy xử lý nước & khử mặn
Hệ thống RO (Reverse Osmosis)
Bơm, trục quay trong nước biển
=> Kết cấu yêu cầu cao về độ bền và chống ăn mòn
Kết cấu thép trong nhà máy điện
Cầu cảng, nhà máy điện mặt trời, điện gió ngoài khơi
=> Công nghiệp giấy & bột giấy
Hệ thống chứa và dẫn chất tẩy trắng
Máy nghiền hóa chất
Báo Giá Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2507 hàm lượng Crom cao
-----------------------
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA THÉP TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2507 hàm lượng Crom cao ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Thép tròn đặc SUJ2 GERMANY - ĐỨC
Giá ncc: 75.500đ
Giá gốc: 83.000đ
Giá sỉ: 75.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2205 hà ...
Giá ncc: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thanh Thép Tròn Đặc D125 - Thép Mạ Kẽm
Giá ncc: 56.800đ
Giá gốc: 62.500đ
Giá sỉ: 55.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tròn Đặc S35C Chuốt Trắng - HNK
Giá ncc: 36.500đ
Giá gốc: 40.500đ
Giá sỉ: 35.800đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép Tròn Đặc SKD61 KM - WIN Kore ...
Giá ncc: 145.000đ
Giá gốc: 159.500đ
Giá sỉ: 142.100đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc không gỉ Siêu Crom Sup ...
Giá ncc: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Thép không gỉ tròn đặc Duplex 2507 hà ...
Giá: 265.800đ
Giá gốc: 292.500đ
Giá sỉ: 260.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai