Hoặc
-9%

Thép Hình V, Thép SS400 China Trung Quốc

Sản phẩm chất lượng cao

Đơn giá: 510.000đ
Còn 0,500 KG

Giá gốc
561.000đ
Giá sỉ
499.800đ / 500 pcs
Hoa hồng
2.000đ / 1 pcs
Kho hàng
Đồng Nai
Thép Hình V, Thép SS400 China Trung Quốc

Nhập kích thước:

   

Hỗ trợ các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến thứ 7 - Từ 8h00 đến 20h00

Mô tả sản phẩm

Mô tả thép hình V, Thép SS400

-------------------------

● Thép hình V SS400 là một loại thép kết cấu cán nóng có tiết diện hình chữ V, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản với mác thép SS400. Mác thép "SS400" viết tắt của "Structural Steel 400", trong đó:

=> SS: viết tắt của Structural Steel (thép kết cấu)

=> 400: chỉ độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa

Tóm tắt khái niệm:

● Thép hình V SS400 là loại thép kết cấu dạng góc (chữ V), được chế tạo từ thép carbon thông dụng SS400, có đặc tính cơ học tốt, khả năng chịu lực cao, dễ gia công và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật thép hình V, Thép SS400

-------------------------

=> Tính hàn và gia công tốt

● Thép SS400 dễ cắt, khoan, uốn và hàn, rất thuận tiện cho việc gia công tại xưởng và lắp đặt tại công trình.

● Phù hợp với nhiều phương pháp gia công cơ khí thông dụng.

=> Giá thành hợp lý

● So với các loại thép hợp kim hoặc thép không gỉ, SS400 có giá thành thấp hơn, giúp tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp.

=> Dễ dàng tiêu chuẩn hóa và sản xuất hàng loạt

● Tuân theo tiêu chuẩn JIS G3101, với kích thước đa dạng, dễ dàng chọn lựa và thay thế trong thiết kế và thi công.

=> Ứng dụng linh hoạt

● Dùng được trong nhiều lĩnh vực: kết cấu thép, kết cấu phụ trợ, gia công cơ khí, làm khung đỡ, lan can, thang máng cáp, v.v.

=> Bề mặt dễ mạ và sơn

● Bề mặt thép SS400 dễ xử lý mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ, kéo dài tuổi thọ sản phẩm khi dùng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

Ưu nhược điểm thép hình V SS400

-------------------------

Ưu điểm

=> Dễ gia công và lắp đặt

● Dễ cắt, khoan, uốn, hàn, phù hợp với nhiều phương pháp thi công khác nhau.

● Thuận tiện trong chế tạo khung, liên kết, cột chống, khung đỡ, v.v.

=> Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt

● Có giới hạn chảy ≥ 245 MPa và độ bền kéo từ 400 – 510 MPa, đảm bảo khả năng chịu lực trong các kết cấu chịu tải lớn như khung thép, giàn mái, cột chống...

=> Đa dạng kích thước và chủng loại

● Có nhiều loại: V đều cạnh (ví dụ V50x50x5) và V không đều cạnh (ví dụ V75x50x6), đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

● Dễ dàng lựa chọn phù hợp với thiết kế kết cấu.

=> Giá thành hợp lý

● So với các loại thép hợp kim hay thép không gỉ, thép SS400 rẻ hơn, giúp tối ưu chi phí trong thi công công trình.

=> Khả năng chống ăn mòn cao (nếu được xử lý bề mặt)

● Có thể sơn phủ hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống gỉ, kéo dài tuổi thọ khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm.

Nhược điểm

=> Chống ăn mòn kém

● SS400 không phải là thép hợp kim chịu gỉ, nên dễ bị oxy hóa và rỉ sét nếu không được sơn phủ hoặc mạ bảo vệ, đặc biệt trong môi trường ẩm, biển, hoặc hóa chất.

=> Giới hạn chịu lực không quá cao

● Với cường độ chỉ ở mức trung bình (400–510 MPa), SS400 không phù hợp cho các kết cấu chịu lực lớn hoặc yêu cầu cao về cơ tính như trong cầu đường, kết cấu nặng, ngành đóng tàu...

=> Không chịu nhiệt cao

● SS400 mất cơ tính khi tiếp xúc với nhiệt độ cao (trên 400–500°C), nên không thích hợp dùng trong các kết cấu gần nguồn nhiệt hoặc chịu nhiệt lâu dài.

=> Tính đàn hồi kém hơn thép hợp kim

● So với các loại thép hợp kim cao cấp (như thép hợp kim mangan, thép chịu mài mòn), SS400 có độ cứng và đàn hồi thấp hơn, dễ biến dạng nếu chịu tải lặp hoặc va đập mạnh.

=> Không thích hợp cho môi trường đặc biệt

Không được dùng trong:

● Môi trường nước biển (dễ rỉ)

● Công trình yêu cầu chống cháy hoặc chịu hóa chất mạnh

● Các chi tiết máy yêu cầu độ chính xác và độ bền caoBáo Giá Thép Hình V, Thép SS400

Thép hình V SS400 tương đương với các mác thép nào

-------------------------

● Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G3101 (1987), thép tấm SS400 có giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa. Tương đương với các loại thép khác như CT3 của Nga, và tương đương với CT42 và CT51 của Việt Nam.

Tiêu chuẩn thép hình V SS400

-------------------------

● Tiêu chuẩn thép hình SS400 được quy định theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Theo tiêu chuẩn này, các mác thép tương đương với SS400 phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể về độ căng bề mặt, được gọi là độ giãn chảy, như sau:

● Đối với độ dày nhỏ hơn 16mm, giới hạn chảy là 245 MPa.

● Đối với độ dày từ 16 đến 40mm, giới hạn chảy là 235 MPa.

● Đối với độ dày lớn hơn 40mm, giới hạn chảy là 215 MPa.

● Độ dãn dài của thép tấm SS400 cũng phụ thuộc vào độ dày của nó, được xác định như sau:

● Nếu độ dày của thép tấm SS400 nhỏ hơn 25mm, độ dãn dài là 20%.

● Nếu độ dày của thép tấm SS400 lớn hơn hoặc bằng 25mm, độ dãn dài là 24%.

Quy cách thép hình SS400 ( Góc Đều )

-------------------------

Thành phần hóa học thép hình V SS400

-------------------------

● Thép hình V SS400 là thép cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản). Dưới đây là bảng thành phần hóa học điển hình của thép SS400:

● Cacbon ( C ): ≤ 0.25%

● Mn (Mangan): ≤ 1.40%

● P (Phosphor): ≤ 0.050%

● S (Lưu huỳnh): ≤ 0.050%

=> Giải thích nhanh:

● C (Carbon): Ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền. SS400 có lượng carbon thấp nên dễ hàn, dễ gia công.

● Mn (Mangan): Giúp tăng độ bền và độ dẻo của thép.

● P và S: Là tạp chất, cần hạn chế vì làm giòn thép. SS400 kiểm soát chặt 2 thành phần này.

● Si (Silic): Tăng độ cứng, thường có trong thép SS400 với lượng nhỏ.

Cơ lý kỹ thuật thép hình V thép SS400

-------------------------

● Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 245 MPa (cho thép d ≤ 16 mm)

● Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa

● Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 21% (thép d ≤ 25 mm)

● Độ cứng (ước tính – không tiêu chuẩn hóa): ~ BHN 116 – 140

● Mô đun đàn hồi (Young's Modulus): ≈ 200 GPa (2 × 10⁵ MPa)

● Tỷ trọng (khối lượng riêng): ≈ 7.85 g/cm³ = 7850 kg/m³

● Mô đun cắt (Shear Modulus): ≈ 80 GPa

=> Ghi chú:

● Các giá trị có thể thay đổi một chút tùy theo nhà sản xuất và phương pháp cán (nóng/lạnh).

● Giới hạn chảy giảm nhẹ khi thép có đường kính/lá dày hơn 16 mm.

● SS400 không được kiểm tra độ dai va đập (impact test) như các loại thép có ký hiệu J (ví dụ: SM490YA/JIS), nên không phù hợp cho môi trường lạnh trừ khi có xử lý riêng.

So sánh thép SS400 với thép Q345

-------------------------

● Chọn thép nào?

=> Chọn SS400 nếu:

● Bạn cần tiết kiệm chi phí

● Dự án không yêu cầu tải trọng lớn

● Công trình nhẹ, dễ thi công (nhà xưởng nhỏ, khung đỡ, lan can…)

=> Chọn Q345 nếu:

● Công trình yêu cầu chịu lực lớn, tiết diện nhỏ nhưng bền

● Dùng cho cầu, dầm lớn, kết cấu thép nặng, xe chuyên dụng

● Bạn cần vật liệu vừa bền, vừa hàn tốt, đặc biệt loại Q345D trở lên

Ứng dụng thép hình V, thép SS400

Thép hình chữ V (hay còn gọi là thép góc, thép V) SS400 là một loại thép cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. SS400 là mác thép có cường độ chịu lực trung bình, dễ hàn, dễ gia công, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép hình V SS400:

=> Ứng dụng trong xây dựng

Kết cấu thép:

Dùng làm thanh giằng, thanh liên kết trong kết cấu khung nhà thép tiền chế.

Sử dụng trong khung mái, dầm, cột.

Gia cố bê tông:

Làm cốt thép cho cột, dầm, sàn.

Tăng cường khả năng chịu lực tại các điểm chịu tải trọng lớn.

Hệ thống lan can, cầu thang:

Làm tay vịn, khung lan can, bậc cầu thang.

=> Ứng dụng trong công nghiệp và cơ khí

Chế tạo khung máy, bệ đỡ:

Làm khung cho máy móc, thiết bị công nghiệp.

Làm giá đỡ, bệ đỡ cho hệ thống ống, bồn chứa.

Sản xuất thiết bị công nghiệp:

Sử dụng trong sản xuất xe chuyên dụng, container, máy móc nặng.

=> Ứng dụng trong đóng tàu và cảng biển

Làm kết cấu tàu, khung sườn, cầu cảng, giàn khoan.

=> Ứng dụng trong các công trình giao thông

Làm lan can cầu, kết cấu cầu đường, hệ thống biển báo, trụ đèn.

 

Báo giá Thép Hình V, Thép SS400 China Trung Quốc

Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách

LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA THÉP TẠI KHAI MINH METAL

- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết

ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline & Zalo : 0702 338 345 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0906 993 335 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0989 988 835 (Hà Nội)
Hotline & Zalo : 0911 966 366 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0911 785 222 (Đồng Nai)
Hotline & Zalo : 0921 785 222 (TP. HCM)
Hotline & Zalo : 0838 205 222 (Đà Nẵng)
Hotline & Zalo : 0839 205 222 (Đà Nẵng)
Email:  dropmall.vn@gmail.com
Website : https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel

Mua Thép Hình V, Thép SS400 China Trung Quốc ở đâu?

Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.

Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát. Gửi chành xe Phương Trang, Chín Nghĩa, Cúc Tư... Hàng đi về trong ngày.

Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội - P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)

Sản phẩm cùng loại

-9%

Thép Hình V Thép Không Gỉ Inox 316 C ...

Giá ncc: 139.500đ

Giá gốc: 153.500đ

Giá sỉ: 139.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-11%

Thép V / L, thép góc, thép SS400 / C ...

Giá ncc: 25.500đ

Giá gốc: 28.500đ

Giá sỉ: 25.000đ / 300 SP

Hoa hồng: Thỏa thuận

Kho hàng: Đồng Nai

Sản phẩm đã xem

-9%

Thép Hình V, Thép SS400 China Tr ...

Giá: 21.500đ

Giá gốc: 23.500đ

Giá sỉ: 21.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Quan tâm nhiều nhất

-14%

Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...

Giá: 38.500đ

Giá gốc: 45.000đ

Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 2.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-6%

Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 725.000đ

Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Đồng thau vàng lục giác C3604

Giá: 225.600đ

Giá gốc: 248.000đ

Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-9%

Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...

Giá: 155.800đ

Giá gốc: 171.500đ

Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP

Hoa hồng: 3.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-2%

Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...

Giá: 685.000đ

Giá gốc: 695.500đ

Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP

Hoa hồng: 15.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-7%

Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...

Giá: 27.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...

Giá: 26.500đ

Giá gốc: 29.500đ

Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP

Hoa hồng: 1.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-13%

Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc

Giá: 135.001đ

Giá gốc: 155.000đ

Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP

Hoa hồng: 10.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

-10%

Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...

Giá: 49.500đ

Giá gốc: 55.000đ

Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP

Hoa hồng: 5.000đ

Kho hàng: Đồng Nai

Tổng đài tư vấn

Hotline 1:  0921 785 222
Hotline 2:  0906 993 335

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6 : 8h00 - 20h00
+ Thứ 7  : 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ : 8h00 - 15h00

            POWER BY

       

Kết nối với chúng tôi

DROPMALL - DROPSHIPPING
 
 
   
 
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN

© 2015 - 2025 Bản quyền của KHAI MINH METAL