
Inox Thanh La Không Gỉ Inox SUS304
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 115.500đ
Còn 0,482 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả inox thanh la không gỉ 304
-------------------------
● Inox thanh la không gỉ 304 là một loại thép không gỉ được sản xuất dưới dạng thanh dẹt (hình chữ nhật dài và mỏng) từ inox 304, một trong những mác thép không gỉ phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay.
Đặc điểm của inox thanh la 304
-------------------------
=> Không gỉ sét: Có khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường, kể cả môi trường axit nhẹ và môi trường biển (tương đối).
=> Bề mặt sáng bóng: Dễ đánh bóng, tạo thẩm mỹ cao.
=> Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, khoan, uốn mà không bị nứt gãy.
=> Chịu nhiệt tốt: Ổn định đến ~870°C.
Công thức tính trọng lương inox thanh la 304
-------------------------
● Tính theo công thức:
● Khối lượng (kg) = Chiều rộng (mm) × Độ dày (mm) × 7.93 × Chiều dài (m) ÷ 1.000
● Ví dụ: Thanh la inox 304 kích thước 20 x 3mm, dài 6m:
● Trọng lượng = 20 × 3 × 7.93 × 6 ÷ 1.000 = ~2.86 kg/thanh
Bề mặt hoàn thiện
● No.1 – Cán nóng, thô, dùng cho công nghiệp.
● 2B – Cán nguội, mịn mờ, thông dụng.
● BA – Bóng gương, dùng trong trang trí.
● HL (Hairline) – Xước mờ, thẩm mỹ cao.
● Mirror (Gương) – Bóng như gương, cao cấp.
Quy cách inox thanh la không gỉ 304
=> Chiều rộng (mm): 10 – 150 mm
=> Độ dày (mm): 2 – 20 mm
=> Chiều dài (mm): 6000 mm (6 mét)
Ưu nhược điểm inox thanh la không gỉ 304
-------------------------
Ưu điểm so với thép thường
● Không bị gỉ sét, bền với thời gian, ít bảo trì.
● Thẩm mỹ cao – phù hợp cho cả ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
● An toàn trong môi trường thực phẩm và y tế.Báo Giá Inox Thanh La Không Gỉ Inox SUS304
● Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
Ưu điểm inox thanh la 304
=> Chống gỉ sét tuyệt vời
● Nhờ hàm lượng Crôm (Cr) và Niken (Ni) cao, inox 304 tạo thành lớp màng oxit bền vững trên bề mặt, giúp chống oxy hóa và ăn mòn rất tốt trong môi trường ẩm ướt, axit nhẹ, và cả môi trường biển (ở mức vừa phải).
=> Độ bền cơ học cao
● Cứng cáp, chịu lực và va đập tốt, phù hợp dùng trong các công trình kết cấu, gia công cơ khí, làm khung đỡ, giàn chịu lực...
=> Tính dẻo và dễ gia công
● Dễ cắt, hàn, uốn, khoan, đánh bóng, không bị nứt hay gãy trong quá trình gia công, thuận tiện cho sản xuất công nghiệp và dân dụng.
=> Bề mặt sáng đẹp, thẩm mỹ cao
● Có thể đạt được bề mặt sáng bóng hoặc mờ mịn, giúp ứng dụng tốt trong các công trình trang trí nội – ngoại thất, lan can, cầu thang, bảng hiệu...
=> An toàn và vệ sinh
● Không độc hại, không phản ứng với thực phẩm – phù hợp sử dụng trong thiết bị nhà bếp, y tế, ngành thực phẩm, chế biến thủy sản...
=> Chịu nhiệt tốt
● Có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870–925°C mà vẫn giữ được độ bền và chống oxy hóa.
=> Tuổi thọ cao, ít bảo trì
● Không cần sơn phủ hay xử lý bề mặt phức tạp.
● Tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong thời gian dài.
Nhược điểm inox thanh la 304
-------------------------
=> Giá thành cao hơn so với một số vật liệu khác
● So với inox 201 hoặc thép mạ kẽm, inox 304 có giá cao hơn do chứa hàm lượng Niken và Crôm lớn, ảnh hưởng đến chi phí đầu tư ban đầu.
=> Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc clo cao
● Dù chống ăn mòn tốt, nhưng inox 304 vẫn bị ăn mòn kẽ nứt hoặc rỗ nếu tiếp xúc lâu dài với:
● Axit mạnh (như HCl, H2SO4 đậm đặc).
● Môi trường chứa muối hoặc clo cao (như nước biển, hồ bơi chứa clo).
● Trong các trường hợp này, inox 316 sẽ phù hợp hơn.
=> Không phải là loại thép cứng nhất
● Inox 304 có độ bền kéo tốt, nhưng vẫn mềm hơn so với một số loại thép kết cấu đặc biệt.
● Nếu yêu cầu chịu lực rất cao, có thể phải chọn inox dày hơn hoặc vật liệu khác.
=> Có thể bị từ tính nhẹ sau khi gia công
● Mặc dù inox 304 nguyên bản là không nhiễm từ, nhưng khi cán nguội, hàn hoặc uốn, cấu trúc tinh thể có thể thay đổi dẫn đến xuất hiện từ tính nhẹ – điều này có thể ảnh hưởng nếu yêu cầu vật liệu hoàn toàn phi từ tính (trong thiết bị y tế, máy móc chính xác...).
=> Nặng hơn nhôm
● Inox nói chung có khối lượng riêng cao hơn nhôm, nên nếu cần vật liệu nhẹ để giảm tải trọng, thì inox 304 có thể không phải lựa chọn tối ưu.
Tiêu chuẩn inox thanh la không gỉ 304
-------------------------
Inox 304 (hay còn gọi là SUS 304 hoặc 1.4301) là mác thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được quy định theo nhiều hệ thống tiêu chuẩn quốc tế:
=> ASTM (Mỹ): ASTM A240 / A276 Type 304
=> JIS (Nhật Bản): SUS 304
=> EN (Châu Âu): 1.4301 / X5CrNi18-10
=> ISO: ISO 15510 - 304
=> GB (Trung Quốc): 0Cr18Ni9
Thành phần hóa học thanh la inox không gỉ 304
-------------------------
=> Carbon(C): ≤ 0.08 ( Giảm độ giòn, tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở.)
=> Mangan(Mn): ≤ 2.00 ( Tăng độ bền, ổn định cấu trúc.)
=> Silic(Si): ≤ 0.75 ( Cải thiện khả năng chịu oxy hóa. )
=> Phốt pho(P): ≤ 0.045 ( Giới hạn ở mức thấp để tránh giòn )
=> Lưu huỳnh(S): ≤ 0.030 ( Giới hạn thấp – giảm nguy cơ nứt trong hàn.)
=> Niken(Ni): 8.0 – 10.5 ( Tăng khả năng chống ăn mòn, ổn định pha Austenit.)
=> Crôm(Cr): 18.0 – 20.0 ( Thành phần chính giúp tạo lớp màng chống oxy hóa.)
=> Sắt (còn lại): Cân bằng (~ 68–70%) ( Thành phần nền chính.)
Cơ lý kỹ thuật inox thanh la không gỉ 304
-------------------------
● Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 750 MPa
● Giới hạn chảy (Yield Strength, 0.2% offset): ≥ 205 MPa
● Độ giãn dài (Elongation at break): ≥ 40%
● Độ cứng (Hardness, Brinell): ≤ 201 HB hoặc ≤ 90 HRB
● Tỷ trọng (Density): 7.93 g/cm³
● Modul đàn hồi (Elastic modulus): ~193 GPa
Tính chất vật lý inox thanh la không gỉ 304
-------------------------
● Nhiệt độ nóng chảy: ~1400 – 1450°C
● Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 17.2 × 10⁻⁶ /°C
● Điện trở suất: 0.72 µΩ·m
● Dẫn nhiệt: 16.2 W/m·K
● Khả năng làm việc nhiệt độ: Lên đến 870°C (ngắn hạn)
Ứng dụng inox hợp kim thanh la 304
-------------------------
● Inox thanh la 304 (thép không gỉ dạng thanh phẳng) được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào các đặc tính nổi bật như chống ăn mòn, dễ gia công, độ bền cao và thẩm mỹ tốt.
● Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của inox thanh la 304:
=> Cơ khí – Kết cấu – Gia công kim loại
● Gia công chế tạo khung máy, giá đỡ, thang máy, kết cấu khung thép.
● Gia công CNC, tiện, phay, khoan, cắt laser, hàn inox…
● Làm khuôn mẫu, băng tải, các chi tiết chịu lực nhẹ và trung bình.
=> Xây dựng – Nội thất – Trang trí
● Lan can, tay vịn cầu thang, hàng rào inox.
● Khung cửa, cửa cổng, vách ngăn, mái che.
● Đồ nội thất cao cấp: chân bàn, khung ghế, kệ inox, bảng hiệu.
=> Ngành công nghiệp thực phẩm – y tế
● Làm bồn chứa, kệ chứa hàng, máy móc chế biến thực phẩm (vì an toàn vệ sinh).
● Thiết bị y tế: giá đỡ, bàn phẫu thuật, xe đẩy y tế…
● Chống ăn mòn với môi trường có hóa chất nhẹ hoặc độ ẩm cao.
=> Ngành hàng hải – môi trường ven biển
● Làm chi tiết tàu biển, kết cấu ven biển (dù 304 không chống ăn mòn nước biển mạnh bằng inox 316, nhưng vẫn dùng trong môi trường ít tiếp xúc trực tiếp nước biển).
=> Các ngành công nghiệp khác
● Ngành điện: khung tủ điện, bảng điện.
● Ô tô, xe máy: phụ kiện inox, giá đỡ, ốp bảo vệ.
● Ngành năng lượng: bộ phận truyền nhiệt, ống trao đổi nhiệt.
Báo Giá Inox Không Gỉ Thanh La 304
-------------------------
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA INOX KHÔNG GỈ 304 TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Inox Thanh La Không Gỉ Inox SUS304 ở đâu?
-------------------------
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Inox Thanh Đặc 304 India Ấn Độ ...
Giá ncc: 115.500đ
Giá gốc: 127.000đ
Giá sỉ: 113.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Ron cao su chống thoát mùi, ron bịt ...
Giá ncc: 165.000đ
Giá gốc: 175.000đ
Giá sỉ: 135.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
iNox SUS304 hình V50-50 dày hàng in ...
Giá ncc: 125.000đ
Giá gốc: 135.000đ
Giá sỉ: 115.000đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Sản phẩm đã xem
Inox Thanh La Không Gỉ Inox SUS304
Giá: 115.500đ
Giá gốc: 171.050đ
Giá sỉ: 113.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai