
Inox Không Gỉ Hình V - Inox 201
Sản phẩm chất lượng cao
Đơn giá: 835.500đ
Còn 0,498 KG

Nhập kích thước:
Mô tả sản phẩm
Mô tả inox không gỉ 201 hình V
---------------------
● Dưới đây là mô tả chi tiết về inox không gỉ hình V loại inox 201, thường được sử dụng trong xây dựng, nội thất, cơ khí nhẹ và trang trí:
Inox hình V là gì?
● Inox hình V (hay còn gọi là thép không gỉ chữ V) là sản phẩm thép không gỉ định hình có tiết diện hình chữ V, với góc 90° hoặc các góc tù, thường dùng để:
● Gia cố góc, nẹp góc, khung đỡ, viền bảo vệ.
● Trang trí trong nội thất (cửa, vách kính).
● Kết cấu công nghiệp nhẹ.
Inox 201 là gì?
● Inox 201 là thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic (giống inox 304), nhưng:
● Hàm lượng Niken (Ni) thấp hơn (0.5–4.5%) → giá rẻ hơn.
● Bổ sung Mangan (Mn) để giữ cấu trúc Austenite.
● Có khả năng chống gỉ thấp hơn inox 304, nhưng vẫn ổn trong môi trường khô ráo, ít ăn mòn.
Đặc điểm inox không gỉ 201 hình V
---------------------
Bề mặt inox hình V
● BA (Bright Annealed): Bóng gương
● HL (Hairline): Xước mờ, thẩm mỹ
● No.1 / 2B / No.4: Mờ công nghiệp, xước mịn nhẹ
● Sơn tĩnh điện màu: Vàng, đen, hồng, xám, v.v.
Kích thước thông dụng
Ưu nhược điểm inox không gỉ 201 hình V
---------------------
Ưu điểm
=> Giá thành hợp lý
● So với inox 304, inox 201 có giá rẻ hơn 20–40%, do hàm lượng Niken thấp.
● Phù hợp cho ứng dụng không yêu cầu quá cao về chống ăn mòn, giúp tối ưu chi phí vật liệu.
=> Độ bền cơ học tốt
● Có độ bền kéo, độ cứng và độ chịu lực cao → thích hợp dùng trong các kết cấu nhẹ, khung, nẹp bảo vệ góc...
● Không dễ biến dạng khi va đập hoặc chịu lực nhẹ đến trung bình.
=> Dễ gia công & tạo hình
● Có thể cắt, hàn, mài, đánh bóng và uốn cong dễ dàng.
● Dễ tạo thành các góc chữ V sắc nét, chính xác → ứng dụng nhiều trong trang trí và hoàn thiện nội thất.
=> Bề mặt đẹp, dễ xử lý hoàn thiện
● Có thể áp dụng nhiều loại hoàn thiện bề mặt: bóng gương (BA), hairline, sơn tĩnh điện màu...
● Tạo thẩm mỹ cao cho các chi tiết kiến trúc, nội thất.
=> Chống gỉ ở mức khá
● Inox 201 vẫn có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, nhất là trong môi trường khô ráo, không hóa chất mạnh.
● Đủ dùng cho nội thất, tòa nhà, showroom, cửa hàng...
=> Có từ tính nhẹ (phù hợp một số ứng dụng kỹ thuật)
● Inox 201 có từ tính nhẹ, giúp thuận tiện khi cần dùng nam châm giữ hoặc kiểm tra phân loại nhanh.
● Đôi khi được chọn cố tình vì có từ tính (trái với inox 304 – không từ).
Nhược điểm
=> Khả năng chống gỉ kém hơn inox 304
● Inox 201 có khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, do hàm lượng Niken thấp và sử dụng Mangan thay thế.
● Dễ bị rỉ sét, ố vàng nếu tiếp xúc lâu trong:
● Môi trường ẩm ướt (như ngoài trời).
● Nơi có nước biển, axit nhẹ, hoặc hóa chất tẩy rửa mạnh.
Lưu ý: Sau thời gian sử dụng, đặc biệt ngoài trời, inox 201 có thể bị loang ố hoặc mất độ bóng.
=> Có từ tính nhẹ (không phù hợp với yêu cầu "không từ")
● Khác với inox 304 (không từ tính), inox 201 có từ tính nhẹ → có thể bị hút bởi nam châm.
● Một số ứng dụng yêu cầu inox “không từ” (ví dụ y tế, điện tử...) thì 201 không phù hợp.
=> Không phù hợp cho môi trường khắc nghiệt
● Không dùng được trong:
● Nhà máy hóa chất, axit.
● Vùng biển, nước mặn.
● Môi trường ăn mòn công nghiệp.
=> Độ bền ăn mòn thấp hơn theo thời gian
● Trong thời gian dài, bề mặt inox 201 dễ bị:
● Ố màu, loang nước, trầy xước nhiều hơn so với inox 304.
● Phải bảo trì thường xuyên nếu dùng cho nội thất cao cấp.
=> Dễ gây nhầm lẫn nếu không kiểm tra kỹ
● Bề ngoài inox 201 và inox 304 rất giống nhau, nên nếu không kiểm tra bằng nam châm, axit hoặc phân tích quang phổ, dễ bị đánh tráo.
● Người dùng có thể mua nhầm inox 201 với giá của 304 nếu không cẩn thận.
Tiêu chuẩn inox không gỉ 201
---------------------
=> ASTM A240/A240M: Tiêu chuẩn Hoa Kỳ cho thép không gỉ dạng tấm, cuộn, hình.
=> EN 10088-2: Tiêu chuẩn châu Âu cho thép không gỉ cán nguội và nóng.
Tiêu chuẩn sản xuất hình V (định hình)
---------------------
=> ASTM A554: Thép không gỉ hàn định hình (ống/hình hộp) – áp dụng cả hình V
=> JIS G4305 / G4313: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép không gỉ tấm/hình
=> EN 10088-2: Sản phẩm thép không gỉ cán phẳng/hình
Vật liệu tương đương inox không gỉ 201 hình V
---------------------
=> Inox 202:
● Loại inox này có thành phần hóa học gần với inox 201, và có nhiều điểm tương đồng về đặc tính.
=> Inox 304:
● Inox 304 có hàm lượng niken cao hơn và crom cao hơn so với inox 201, giúp nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường có hàm lượng muối cao.
So sánh inox hợp kim 201 với inox 304
---------------------
Khả năng gia công và độ bền
=> khả năng gia công
● Inox 304: có khả năng kéo dãn dài nên trong quá trình gia công, hay cắt laser inox rất dễ dát mỏng, uốn và tạo hình. Điều đó sẽ giúp tiết kiệm năng lượng hơn.
● Inox 201: do thành phần chính là mangan nên inox 201 sẽ cứng hơn, khả năng uốn cong và dát mỏng sẽ kém hơn inox 304.
=> Độ bền:
● Inox 304 có độ bền tương đối cao, nhưng vẫn kém hơn inox 201. Tuy nhiên, trong một số trường hợp cụ thể thị inox 304 lại được đánh giá là bền hơn rất nhiều.
● Inox 201 có độ bền rất cao, kết hợp với giá cả phải chăng nên inox 201 đang dần chiếm lĩnh được thị trường.
Khả năng chống gỉ, chống ăn mòn
● Inox 304 có thành phần chính là Niken, kết hợp thêm với lưu huỳnh và crom. Chính điều này đã giúp cho inox 304 có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn rất cao.
● Do hàm lượng Niken khá thấp nên inox 201 có khả năng chống ăn mòn và chống gỉ không bằng inox 304.
Cách nhận biết inox 201 và 304
---------------------
=> Quan sát bằng mắt
● Do inox 201 có hợp chất mangan cao hơn inox 304 nên rất dễ quan sát bằng mắt thường. Ta sẽ thấy bề mặt của inox 304 sáng bóng hơn inox 201. Bề mặt của inox 304 cũng mịn và mượt hơn inox 201.
=> Sử dụng phương pháp vật lý
● Bạn có thể dùng nam châm để thử độ hút của inox 201 và inox 304. Nếu nam châm hút được thì đó là inox 201, ngược lại nam châm không có sự tương tác thì đó là inox 304
=> Sử dụng phương pháp hóa học
● Ngoài các phương pháp nêu trên, để phân biệt sự khác nhau giữa inox 304 và inox 201, người ta có thể sử dụng cách thử inox 304 và 201 bằng phương pháp hóa học sau:
● Khi cho tương tác với axit, inox 304 sẽ không có phản ứng gì còn inox 201 sẽ có hiện tượng sủi bọt.
● Ngoài ra bạn có thể sử dụng thuốc chuyên dụng để phân biệt 2 loại inox này. Khi tác dụng với thuốc chuyên biệt, inox 304 sẽ chuyển sang màu xanh, trong khi đó inox 201 sẽ chuyển sang màu gạch.
Cơ lý kỹ thuật inox 201 hình V
---------------------
=> Độ bền kéo (Tensile): ~515 MPa
=> Độ chảy (Yield Strength): ~275 MPa
=> Độ cứng: ~Hardness HRB 95
=> Độ giãn dài (%): ~45%
Vật lý kỹ thuật inox không gỉ 201 hình V
---------------------
=> Khối lượng riêng: 7,86 g/cm³.
=> Điểm nóng chảy: Khoảng 1454°C
=> Hệ số giãn nở nhiệt: 9.2 10^-6 K.
Thành phần hóa học inox không gỉ 201 hình V
---------------------
=> Sắt ( Fe ): 72 - 82%
=> Crom ( Cr ): 16 - 18%
=> Niken ( Ni ): 3.5 - 5.5%
=> Cacbon ( C ): < 0.08%
=> Mangan ( Mn ): < 5.5%
=> Silic ( Si ): < 1.0%
=> Lưu huỳnh ( S ): 0.03%
=> Photpho ( P ): < 0.045%
Ứng dụng inox hợp kim 201 hình V
---------------------
=> Xây dựng kiến trúc
● Nẹp góc: Sử dụng để che phủ các góc tường, sàn, cột, tạo điểm nhấn trang trí và bảo vệ các góc khỏi va đập
● Hệ thống lan can, cầu thang: Inox 201 hình V được sử dụng để làm khung, gờ, giúp tăng độ bền và tính thẩm mỹ cho các hệ thống này.
● Cửa, vách ngăn: Sử dụng làm viền, khung cho các loại cửa, vách ngăn, tăng độ bền và tính thẩm mỹ, theo Kosmos.
=> Trang trí nội thất:
● Làm viền, góc bảo vệ cho tường, kệ, bàn ghế: Tạo sự sang trọng và hiện đại cho không gian.
● Nẹp trang trí: Sử dụng để che phủ các mép, góc, tạo điểm nhấn cho các vật dụng trang trí.
● Phụ kiện nội thất: Sử dụng làm tay nắm cửa, ốp tường, khung tranh, v.v.
=> Gia công cơ khí:
● Chế tạo khung, giá đỡ: Inox 201 hình V được sử dụng để làm khung, giá đỡ cho các thiết bị, máy móc.
● Phụ kiện máy móc: Sử dụng làm các bộ phận, chi tiết cho các loại máy móc.
Báo Giá Inox Không Gỉ 201 Hình V
-----------------------
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
LÝ DO NÊN CHỌN VÀ MUA INOX HỢP KIM TẠI KHAI MINH METAL
- Giá cạnh tranh
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết
ĐC: Số 390 Lô P, KDC Địa ốc, Tổ 5 Khu phố Thiên Bình, Phường Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
LIÊN HỆ CỬA HÀNG GẦN BẠN NHẤT TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG CỬA HÀNG JACO
Email: dropmall.vn@gmail.com
Website : https://jaco.vn - https://dropmall.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khaiminhcitisteel
Mua Inox Hợp Kim 201 Hình V ở đâu?
Phía Nam: Chúng tôi giao hàng miễn phí tại Khu vực nội thành TP. HCM.
Miền trung: Chúng tôi giao hàng theo đường bưu điện hoặc gửi Công ty vận chuyển, Chuyển phát.
Miền Bắc: Chúng tôi giao hàng miễn phí Tại Ga Giát Bát Hà Nội, Quý khách hàng đến nhận tại Ga Hoặc trả thêm phí Vận chuyển từ Ga đến Kho, Nhà xưởng của quý khách hàng (Chúng tôi hỗ trợ điều xe giao hàng tận nơi)
Sản phẩm cùng loại
Sản phẩm đã xem
Inox Không Gỉ Hình V - Inox 201
Giá: 50.600đ
Giá gốc: 52.600đ
Giá sỉ: 50.600đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Quan tâm nhiều nhất
Thép lục giác C45 H10 ~ H41 hàng cán ...
Giá: 38.500đ
Giá gốc: 45.000đ
Giá sỉ: 37.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 2.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác C20 H6 ~ H51 hàng cán ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng tròn hợp kim thiếc CuSn12- ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 725.000đ
Giá sỉ: 665.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng thau vàng lục giác C3604
Giá: 225.600đ
Giá gốc: 248.000đ
Giá sỉ: 221.000đ / 500 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Hợp kim nhôm tròn đặc A6061 - T6 Tru ...
Giá: 155.800đ
Giá gốc: 171.500đ
Giá sỉ: 152.500đ / 300 SP
Hoa hồng: 3.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Đồng Hợp Kim điện cực hàn C18150 Chi ...
Giá: 685.000đ
Giá gốc: 695.500đ
Giá sỉ: 668.500đ / 100 SP
Hoa hồng: 15.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc AISI 1018 Taiwan Đài ...
Giá: 27.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 26.500đ / 30 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép lục giác SS400 H6 ~ H41 hàn ...
Giá: 26.500đ
Giá gốc: 29.500đ
Giá sỉ: 25.500đ / 500 SP
Hoa hồng: 1.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn đặc SK4 Korea Hàn Quốc
Giá: 135.001đ
Giá gốc: 155.000đ
Giá sỉ: 125.000đ / 100 SP
Hoa hồng: 10.000đ
Kho hàng: Đồng Nai
Thép tròn SCM440 phi 310 ~ 765 mm C ...
Giá: 49.500đ
Giá gốc: 55.000đ
Giá sỉ: 48.500đ / 5000 SP
Hoa hồng: 5.000đ
Kho hàng: Đồng Nai